surplus /'sə:pləs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số dư, số thừa, số thặng dư
(định ngữ) thặng dư
surplus population → số dân thặng dư
@surplus
thừa, dư
Các câu ví dụ:
1. Vietnam is expected to face a cement surplus until reaching equilibrium in 2027 at 130.
Nghĩa của câu:Việt Nam dự kiến sẽ đối mặt với tình trạng thặng dư xi măng cho đến khi đạt mức cân bằng vào năm 2027 ở mức 130.
2. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.
3. The trade surplus of $3.
4. Vietnam’s trade surplus, for a fourth year in a row, reached a record $9.
5. The Trump administration is pressing China to cut its trade surplus with the United States by $100 billion, a White House spokeswoman said on Wednesday, clarifying a tweet last week from President Donald Trump.
Xem tất cả câu ví dụ về surplus /'sə:pləs/