suspect /'sʌspekt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi
danh từ
người khả nghi; người bị tình nghi
ngoại động từ
nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
to suspect danger → ngờ có nguy hiểm
to suspect somebody of a crime → nghi người nào phạm tội
to suspect the authenticity of the evidence → hoài nghi tính xác thực của chứng cớ
Các câu ví dụ:
1. Together, the gang is suspected to have committed 109 counts of shoplifting across eight prefectures, stealing items worth around $114,000.
Nghĩa của câu:Cùng nhau, băng nhóm này bị nghi ngờ đã thực hiện 109 tội danh trộm cắp cửa hàng ở 8 quận, lấy trộm các món đồ trị giá khoảng 114.000 USD.
2. There has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.
Nghĩa của câu:Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.
3. " She confirmed that the gunman and two suspected associates who were also arrested had not been on the radar of any intelligence agencies, even though he had published a manifesto online indicating plans for attacks on Muslims.
Nghĩa của câu:"Cô ấy xác nhận rằng tay súng và hai cộng sự bị tình nghi cũng bị bắt không nằm trong tầm ngắm của bất kỳ cơ quan tình báo nào, mặc dù anh ta đã công bố trực tuyến một tuyên ngôn chỉ ra kế hoạch tấn công người Hồi giáo.
4. Vietnam had reported 92 suspected cases with symptoms like high fever and coughing including some who visited infected areas in China, as of Sunday.
5. Late last month, pork suspected to be infected with the parasite was found in the school’s kitchen, but the actual source of the tapeworms has not been confirmed yet.
Xem tất cả câu ví dụ về suspect /'sʌspekt/