tactics /'tæktiks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều dùng như số ít(quân sự) chiến thuật
sách lược
@tactics
chiến thuật
Các câu ví dụ:
1. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast Guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.
2. I call on China to immediately withdraw any and all ships from the territorial waters of its neighbors, and to put an end to these illegal bullying tactics," Engel said.
Xem tất cả câu ví dụ về tactics /'tæktiks/