ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tallies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tallies


tally /'tæli/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...)
  nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...)
  (pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu
  (thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...)
  (sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ

ngoại động từ


  kiểm (tên, hàng hoá...)
  gắn nhãn, đeo biển vào
  (sử học) khắc đấu (để ghi nợ...)

nội động từ


  kiểm, đếm
  hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau
what you say doesn't tally with what he told me → điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi

Các câu ví dụ:

1. The eastern state of Bihar added 2,426 unrecorded deaths while the southern state of Kerala added 263 deaths to their tallies on Sunday, a federal health ministry spokesperson told Reuters.


Xem tất cả câu ví dụ về tally /'tæli/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…