target /'tɑ:git/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bia (để bắn)
target practice → sự tập bắn bia
mục tiêu, đích (đen & bóng)
selected target → mục tiêu chọn lọc
target area → vùng mục tiêu
(ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)
(từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ
chỉ tiêu phấn đấu
@target
mục tiêu
Các câu ví dụ:
1. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.
Nghĩa của câu:Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.
2. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.
Nghĩa của câu:Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.
3. Indonesia will deport 153 Chinese nationals arrested for alleged involvement in a multimillion-dollar cyber fraud ring targeting wealthy businessmen and politicians in China, police said Tuesday.
4. Vietnam has sent 568 athletes in 43 sports to participate in the biennial event, targeting a haul of 65-70 gold medals.
5. Six Vietnamese nationals, including two women, believed to be poachers targeting the Malayan tiger, were arrested and remanded for further investigation.
Xem tất cả câu ví dụ về target /'tɑ:git/