tax /tæks/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuế, cước
(nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn
a tax on one's strength → một gánh nặng đối với sức mình
ngoại động từ
đánh thuế, đánh cước
(nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng
to tax someone's patience → đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều
quy cho, chê
to tax someone with neglect → chê người nào sao lãng
(pháp lý) định chi phí kiện tụng
@tax
(toán kinh tế) thuế
income t. thuế thu nhập
direct t. thuế trực thu
indirect t. thuế thân
Các câu ví dụ:
1. He also made three tax proposals that would increase the tax rate to 12 trillion dong - a liter of sugary drinks would be taxed at 3,500 dong; 35 VND / gram of sugar in every 100 ml of drink; or 40 percent tax on ex-factory price.
2. The Taliban has long taxed poppy-growing farmers to fund their years-long insurgency, but Western officials are concerned it is now running its own factories, refining the lucrative crop into morphine and heroin for exporting abroad.
3. During the four-year period, Facebook was taxed VND1.
Xem tất cả câu ví dụ về tax /tæks/