ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ taxes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng taxes


tax /tæks/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thuế, cước
  (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn
a tax on one's strength → một gánh nặng đối với sức mình

ngoại động từ


  đánh thuế, đánh cước
  (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng
to tax someone's patience → đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều
  quy cho, chê
to tax someone with neglect → chê người nào sao lãng
  (pháp lý) định chi phí kiện tụng

@tax
  (toán kinh tế) thuế
  income t. thuế thu nhập
  direct t. thuế trực thu
  indirect t. thuế thân

Các câu ví dụ:

1. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.

Nghĩa của câu:

Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.


2. Moreover, PetroVietnam said import taxes slapped on petroleum products imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.

Nghĩa của câu:

Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.


3. Also, states which charge no corporate taxes will not be automatically considered tax havens, under a preliminary deal reached by EU finance ministers last year.

Nghĩa của câu:

Ngoài ra, các quốc gia không tính thuế doanh nghiệp sẽ không tự động được coi là thiên đường thuế, theo một thỏa thuận sơ bộ mà các bộ trưởng tài chính EU đạt được vào năm ngoái.


4. Generations of villages had been cultivating crops on an area of 50 hectares of 146 acres under dispute, paying land use fees and taxes to the government, they’d said.

Nghĩa của câu:

Họ nói rằng nhiều thế hệ làng đã canh tác hoa màu trên diện tích 50 ha trong tổng số 146 mẫu Anh, nộp tiền sử dụng đất và thuế cho chính phủ.


5. Homemade car brands like Tesla and Ford Motor Co's Lincoln are at a big disadvantage, soon after China cut auto import taxes to 15% on most vehicles.


Xem tất cả câu ví dụ về tax /tæks/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…