Taxation
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sự đánh thuế.
+ Các khoản thanh toán mà chính phủ bắt buộc các cá nhân và công ty phải nộp nhằm huy động nguồn thu để trả cho các chi phí về hàng hoá công cộng và dịch vụ, và để kiểm soát lượng chi phí của khu vực tư nhân trong nền kinh tế.
Các câu ví dụ:
1. Vu Manh Cuong, director of the General Department of Taxation’s inspection agency, said on Tuesday that Netflix had been working with the Ministry of Finance and the tax department to set up a representative office and servers in Vietnam to declare tax.
Xem tất cả câu ví dụ về Taxation