technical /'teknikəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) kỹ thuật, chuyên môn
technical school → trường kỹ thuật
technical terms → thuật ngữ kỹ thuật
difficulties → những khó khăn về chuyên môn
@technical
(thuộc) kỹ thuật
Các câu ví dụ:
1. For blue-collar workers, employers mostly rely on a “technical trainees” system and foreign students working part-time, loopholes critics say are abused.
Nghĩa của câu:Đối với công nhân cổ xanh, các nhà tuyển dụng chủ yếu dựa vào hệ thống “thực tập sinh kỹ thuật” và sinh viên nước ngoài làm việc bán thời gian, các nhà phê bình cho rằng sơ hở bị lạm dụng.
2. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.
Nghĩa của câu:Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.
3. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.
Nghĩa của câu:Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.
4. According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.
Nghĩa của câu:Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.
5. The center, which operates under the Ministry of Information and Communications, said it is "in the process of taking in Ngo Minh Hieu as a technical expert.
Nghĩa của câu:Trung tâm hoạt động trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông cho biết họ đang "trong quá trình tiếp nhận Ngô Minh Hiếu làm chuyên gia kỹ thuật.
Xem tất cả câu ví dụ về technical /'teknikəl/