telescope /'teliskoup/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kính thiên văn
nội động từ
lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)
the two tubes telescope → hai ống lồng vào nhau
ngoại động từ
đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)
(thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
he telescopes all his arguments into one sentence → anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu
@telescope
kính thiên văn, kính viễn vọng
reflecting t. kính thiên văn phản xạ
refracting t. kính thiên văn khúc xạ
Các câu ví dụ:
1. Scallops may look like simple creatures, but the seafood delicacy has 200 eyes that function remarkably like a telescope, using living mirrors to focus light, researchers said Thursday.
Xem tất cả câu ví dụ về telescope /'teliskoup/