tension /'tenʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự căng
trạng thái căng (của dây...); (nghĩa bóng) tình hình căng thẳng, sự căng thẳng
to ease tension → giảm nhẹ sự căng thẳng
(vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...)
(điện học) điện áp
@tension
sự kéo, sự căng, sức căng
surface t. sức căng mặt ngoài
vapour t. sức căng của hơi
t. of strain (cơ học) tenxơ biến dạng
alternating t. tenxơ biến dạng
associated t.s các tenxơ thay phiên
contravariant t. tenxơ hiệp biến
curvature t. tenxơ hiệp biến
energy momentum t. (vật lí) tenxơ năng lượng xung
four t. tenxơ cấp bốn
fundamental metric t. tenxơ cấp bốn
fundamental metric t. tenxơ mêtric cơ bản
inertia t. tenxơ quán tính
metric t. tenxơ mêtric
mixed t. (hình học) tenxơ hỗn tạp
projective curvature t. (hình học) tenxơ độ cong xạ ảnh
skew symmetric t. tenxơ phản xứng
strain t. tenxơ biến dạng
stress t. tenxơ ứng suất
symmetric t. tenxơ đối ứng
Các câu ví dụ:
1. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.
2. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.
Nghĩa của câu:"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.
3. tensions between the U.
Nghĩa của câu:Căng thẳng giữa Hoa Kỳ.
4. The foreign ministry has advised Vietnamese citizens to avoid visiting the Middle East amid the tensions.
Nghĩa của câu:Bộ Ngoại giao đã khuyến cáo công dân Việt Nam tránh đến Trung Đông trong bối cảnh căng thẳng.
5. Breaking down the numbers by region, the report showed that Arab states, hard-hit by a range of geopolitical tensions count the world's highest youth unemployment rate, at above 30 percent.
Nghĩa của câu:Chia nhỏ các con số theo khu vực, báo cáo cho thấy các quốc gia Ả Rập, bị ảnh hưởng nặng nề bởi một loạt căng thẳng địa chính trị, có tỷ lệ thất nghiệp thanh niên cao nhất thế giới, ở mức trên 30%.
Xem tất cả câu ví dụ về tension /'tenʃn/