tenure /'tenjuə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đất cho làm rẽ, đất phát canh
sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ
during his short tenure of office → trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ
feudal tenure
thái ấp