ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ testifying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng testifying


testify /'testifai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
hes tears testified her grief → những giọt nước mắt biểu lộ nỗi đau buồn của cô ta
  chứng nhận, xác nhận

nội động từ


  (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
to testify against → làm chứng chống, làm chứng buộc tội

Các câu ví dụ:

1. "Every time I talk about my son, the tears start flowing," said a woman named Iordanka, who like others testifying requested to be identified by only her first name.


2. The kits were not accompanied by relevant documents testifying to their origins and sales, officials said.


Xem tất cả câu ví dụ về testify /'testifai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…