thieves /θi:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều thieveskẻ trộm, kẻ cắp
to cry out thieves → kêu trộm, hô hoán kẻ trộm
to set a thief to catch thief
dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn
thieves' Latin
(xem) Latin
Các câu ví dụ:
1. Pham Dinh Quy, 33, the leader of a gang of dog thieves, got 18 months while Le Duc Thien, 28, his accomplice, got nine months.
Nghĩa của câu:Phạm Đình Quý, 33 tuổi, kẻ cầm đầu băng nhóm trộm chó, lĩnh 18 tháng trong khi Lê Đức Thiện, 28 tuổi, đồng phạm, lĩnh 9 tháng.
2. The scene at the den of a gang of dog thieves in Ha Tinh Province last June.
Nghĩa của câu:Hiện trường tại sào huyệt của một băng nhóm trộm chó ở tỉnh Hà Tĩnh hồi tháng 6 vừa qua.
3. There has been a public outcry against dog stealing and many lynchings of suspected thieves.
Nghĩa của câu:Đã có một làn sóng phản đối kịch liệt của công chúng đối với hành vi trộm chó và nhiều vụ bắt giữ những kẻ tình nghi là trộm.
4. Photo by VnExpress/Hoang Nam Just beside Thu are several sharpened bamboo sticks, ready for use in case of unwanted close encounters with the sand thieves.
5. They only began trusting us after seeing us chase the thieves with sticks and slingshots,” Be said, smiling.
Xem tất cả câu ví dụ về thieves /θi:f/