ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thorn

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thorn


thorn /θɔ:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gai
  bụi gai; cây có gai
  (nghĩa bóng) sự khó khăn
to be on thorns
  ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên
a thorn in one's side (flesh)
  cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình
there's no rose without a thorn
  (xem) rose

Các câu ví dụ:

1. “It’s best to use a pomelo thorn to pluck the snails out.

Nghĩa của câu:

“Tốt nhất bạn nên dùng gai bưởi để nhổ ốc ra.


2. Snails need to be picked out with a special tool, usually a pomelo thorn.

Nghĩa của câu:

Ốc cần được vớt ra bằng một dụng cụ đặc biệt, thường là gai bưởi.


Xem tất cả câu ví dụ về thorn /θɔ:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…