tip /tip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đầu, mút, đỉnh, chóp
the tips of the fingers → đầu ngón tay
đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...)
bút để thếp vàng
'expamle'>to have it on the tip of one's tongue
sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
ngoại động từ
bịt đầu
=to tip with silver → bịt bạc
danh từ
tiền quà, tiền diêm thuốc
lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)
mẹo, mánh lới, mánh khoé
'expamle'>to miss one's tip
thất bại, hỏng việc
(sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi
ngoại động từ
cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc
mách nước (đánh cá ngựa)
(thông tục) đưa cho, trao
=tip me a cigarette → vứt cho tôi điếu thuốc lá nào
'expamle'>to tip someone the wink
(xem) wink
danh từ
cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ
ngoại động từ
đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
=to tip the ball → gảy nhẹ quả bóng
danh từ
nơi đổ rác, thùng rác
động từ
lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
to tip water into the sink → đổ nước vào chậu
to tip out
đổ ra
to tip over
lật ngược
to tip up
lật úp
Các câu ví dụ:
1. may gradually erode the 'cluster effect' of the financial ecosystem, with the threat of a tipping point in the ecosystem being reached," the group said in a 83-page document outlining how the industry can thrive over the next decade.
Nghĩa của câu:có thể dần dần làm xói mòn 'hiệu ứng cụm' của hệ sinh thái tài chính, với mối đe dọa về một điểm tới hạn trong hệ sinh thái đang đạt đến ", nhóm cho biết trong một tài liệu dài 83 trang phác thảo cách ngành công nghiệp này có thể phát triển trong thập kỷ tới.
2. " tipping at restaurants is not standard in Japan, but Tatsumi came to see the little folded paper pieces left behind by customers as a "Japanese tip", and started watching out for different types.
Xem tất cả câu ví dụ về tip /tip/