ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ titles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng titles


title /'taitl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tên (sách); nhan đề
  tước; danh hiệu
the title of Duke → tước công
  tư cách, danh nghĩa
to have a title to a place among great poets → có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn
  tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ
  (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự

Các câu ví dụ:

1. Bolt is targeting an unprecedented Olympic threepeat at the Rio de Janeiro Games in August where he will be defending his 100, 200 and 4x100 relay titles.


2. The Party’s Central Inspection Committee announced Monday that the decision to strip Pham Van Thong of his Party titles had been decided by the HCMC Party Standing Committee.


Xem tất cả câu ví dụ về title /'taitl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…