today
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
ngày nay, thời kỳ hiện nay, thời đại này
* phó từ
vào ngày này
Các câu ví dụ:
1. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.
Nghĩa của câu:Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.
2. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
3. 196 out of the 197 candidates got 100 percent approval from the third consultation conference today.
Nghĩa của câu:196 trong số 197 ứng cử viên đã nhận được 100% sự đồng ý từ hội nghị hiệp thương lần thứ ba hôm nay.
4. Japan today reported Thursday that one of them, an unnamed 30-year-old woman, is said to have committed 38 counts of shoplifting, totaling 2,229 items worth around $58,600 in Fukui, Mie and Aichi prefectures last year.
Nghĩa của câu:Japan Today đưa tin hôm thứ Năm rằng một trong số họ, một phụ nữ 30 tuổi giấu tên, được cho là đã phạm 38 tội trộm cắp, tổng cộng 2.229 món đồ trị giá khoảng 58.600 USD ở tỉnh Fukui, Mie và Aichi vào năm ngoái.
5. 9 per cent of wine made in the world today, has its roots in Caucasia.
Nghĩa của câu:9% rượu vang được sản xuất trên thế giới ngày nay có nguồn gốc từ Caucasia.
Xem tất cả câu ví dụ về today