ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ topical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng topical


topical /'tɔpikəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) đề tài
  có tính chất thời sự
topical articles → những bài báo có tính chất thời sự
  (y học) cục bộ, địa phương
topical renedy → thuốc đắp, thuốc rịt

Các câu ví dụ:

1. Scene from the movie "Solino" The films of Fatih Akin, who has a Turkish background, are more topical and relevant than ever, dealing with issues of migration and identity, culture and homeland.


Xem tất cả câu ví dụ về topical /'tɔpikəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…