ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ touched

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng touched


touched /tʌtʃt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bối rối, xúc động
  điên điên, gàn gàn, hâm hâm
he seems to be slightly touched → hắn ta hình như hơi điên điên

Các câu ví dụ:

1. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.

Nghĩa của câu:

Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.


2. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.


3. However, the plane made an error as it touched down, deviating from the center of the runway.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, máy bay đã mắc lỗi khi chạm xuống, lệch khỏi tâm đường băng.


4. "The moment my foot touched the ground, it collapsed, plunging me into the depth along with the rubbles and two motorbikes," Hoan said.

Nghĩa của câu:

“Thời điểm chân tôi chạm đất thì bị sập, cuốn tôi xuống vực sâu cùng với đống đổ nát và hai xe máy”, anh Hoàn kể.


5. 957 percent touched on Feb 21, driven by month-end buying as well as position adjustments ahead of Powell's testimony.


Xem tất cả câu ví dụ về touched /tʌtʃt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…