ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ toughest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng toughest


tough /tʌf/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dai, bền
tough meat → thịt dai
tough rubber → cao su dai
  dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)
tough constitution → thể chất mạnh mẽ dẻo dai
  cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất
a tough spirit → một tinh thần bất khuất
  khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố
a tough customer → một gã khó trị, một gã ngoan cố
  khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán)

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

Các câu ví dụ:

1. The repeated haul of huge amounts of drugs is happening despite Vietnam having some of the world’s toughest drug laws.

Nghĩa của câu:

Việc vận chuyển một lượng lớn ma túy lặp đi lặp lại đang diễn ra mặc dù Việt Nam có một số luật ma túy khắt khe nhất thế giới.


Xem tất cả câu ví dụ về tough /tʌf/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…