tried /traid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đã được thử thách, đã qua thử thách, đáng tin cậy
a tried friend → người bạn đã được thử thách, người bạn đáng tin cậy
Các câu ví dụ:
1. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.
Nghĩa của câu:Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.
2. The three Iranians tried to flee the scene but were captured shortly after by the police and local people.
Nghĩa của câu:Ba người Iran cố gắng chạy trốn khỏi hiện trường nhưng bị cảnh sát và người dân địa phương bắt ngay sau đó.
3. "Since my arrival in Taiwan, I have had the opportunity to meet many women who have tried to be good people despite being labeled gold diggers.
Nghĩa của câu:“Từ khi sang Đài Loan, tôi có cơ hội gặp gỡ nhiều phụ nữ cố gắng làm người tốt dù bị gắn mác đào vàng.
4. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.
Nghĩa của câu:Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.
5. The court said the deputy public prosecutor, Woraphas Boonsri, tried to persuade customs officers not to check the bag and offered a bribe to let the bags pass.
Nghĩa của câu:Tòa án cho biết phó công tố viên, Woraphas Boonsri, đã cố gắng thuyết phục các nhân viên hải quan không kiểm tra chiếc túi và đưa ra một khoản hối lộ để những chiếc túi đi qua.
Xem tất cả câu ví dụ về tried /traid/