trump /trʌmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet
tiếng kèn
the last trump; the trump of doom → tiếng kèn báo ngày tận thế
danh từ
lá bài chủ
a trump card → quân bai chủ
to play a trump card → chơi lá bài chủ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to hold all the trumps → nắm được tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) nắm được tất cả những yếu tố thắng lợi trong tay
(thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng
to put someone to his trumps
làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng
to turn up trumps
may mắn, đỏ
thành công quá sự mong đợi
ngoại động từ
cắt bằng quân bài chủ
nội động từ
chơi bài chủ (đen & bóng)
to trump up
bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa
@trump
(lý thuyết trò chơi) lá bài ăn, quân chủ bài
Các câu ví dụ:
1. "I don't think there's going to be any taboos with Donald trump," said James Pethokoukis, a scholar with the conservative American Enterprise Institute.
Nghĩa của câu:James Pethokoukis, một học giả của Viện Doanh nghiệp Mỹ bảo thủ cho biết: “Tôi không nghĩ sẽ có bất kỳ điều cấm kỵ nào với Donald Trump.
2. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald trump had called for this week.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.
3. Avocado prices in the United States jumped by nearly 50 percent in April on fears that trump would halt shipments from Mexico, which accounts for some 80 percent of its supply.
Nghĩa của câu:Giá bơ tại Hoa Kỳ đã tăng gần 50% trong tháng 4 do lo ngại rằng Trump sẽ tạm dừng các chuyến hàng từ Mexico, quốc gia chiếm khoảng 80% nguồn cung của nước này.
4. President Donald trump, who for days has warned that the caravan must be stopped.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump, người trong nhiều ngày đã cảnh báo rằng đoàn lữ hành phải dừng lại.
5. President Donald trump and Russia's Vladimir Putin shook hands at the Asia-Pacific Economic Cooperation (APEC) summit dinner in Vietnam on Friday, even though the White House said there would be no formal meeting.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump và Nga Vladimir Putin bắt tay trong bữa tối thượng đỉnh Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại Việt Nam hôm thứ Sáu, mặc dù Nhà Trắng cho biết sẽ không có cuộc gặp chính thức.
Xem tất cả câu ví dụ về trump /trʌmp/