trumpet /'trʌmpit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(âm nhạc) kèn trompet
tiếng kèn trompet
người thổi trompet (ở ban nhạc)
(như) ear trumpet
to blow one's own trumpet
(xem) blow
ngoại động từ
thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
nội động từ
thổi kèn trompet
rống lên (voi...)