trumpet /'trʌmpit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(âm nhạc) kèn trompet
tiếng kèn trompet
người thổi trompet (ở ban nhạc)
(như) ear trumpet
to blow one's own trumpet
(xem) blow
ngoại động từ
thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
nội động từ
thổi kèn trompet
rống lên (voi...)
Các câu ví dụ:
1. Pink trumpet flowers bloom at 6 a.
2. trumpet flowers are grown mainly on Vo Van Kiet Boulevard, Ham Nghi Street in District 1, Dien Bien Phu Street in Binh Thanh District or Trung Son Street in Binh Chanh District.
3. A man uses his smartphone to capture blooming trumpet flowers on a sidewalk of Dien Bien Phu Street in Binh Thanh District.
Xem tất cả câu ví dụ về trumpet /'trʌmpit/