ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ truss

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng truss


truss /trʌs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bó (rạ)
  cụm (hoa)
  (kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...)
  (y học) băng giữ

ngoại động từ


  buộc, bó lại, trói gô lại
to truss a chicken before roasting → buộc chân và cánh gà trước khi quay
to truss hay → bó cỏ khô
  (kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn
  chụp, vồ, quắp (diều hâu...)

@truss
  (cơ học) dàn, khung; bó, chùm

Các câu ví dụ:

1. International Trade Secretary Elizabeth truss signed a ministerial joint statement on the conclusion of free trade agreement negotiations on December 11 after two years of discussions.


2. Vietnamese Foreign Minister Bui Thanh Son (L) and British Foreign Secretary Liz truss meet in Glasgow, November 1, 2021.


3. Photo courtesy of Vietnamese Ministry of Foreign Affairs Son and truss discussed several other key issues including Vietnam's climate change mitigation pledges.


Xem tất cả câu ví dụ về truss /trʌs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…