unhappiness /ʌn'hæpinis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tình trạng khổ sở, tình trạng khốn khó
sự không may, sự bất hạnh; vận rủi
Các câu ví dụ:
1. " Phuc expressed his unhappiness at talks he held with Lee on the sidelines of the 34th ASEAN Summit in Bangkok, Thailand, on Saturday.
Xem tất cả câu ví dụ về unhappiness /ʌn'hæpinis/