ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ until

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng until


until / n'til/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ & liên từ
  cho đến, cho đến khi
the holidays last until September → ngày nghỉ hè kéo dài cho đến tận tháng chín
the baby did not stop crying until he was fed → đứa bé cứ khóc hoài cho m i đến khi được bú mới thôi

@until
  cho đến, đến khi

Các câu ví dụ:

1. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.


2. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.


3. Vietnam is expected to face a cement surplus until reaching equilibrium in 2027 at 130.

Nghĩa của câu:

Việt Nam dự kiến sẽ đối mặt với tình trạng thặng dư xi măng cho đến khi đạt mức cân bằng vào năm 2027 ở mức 130.


4. He was Vice-Chancellor and Federal Minister of Economics and Technology in Angela Merkel’s government until December 2013.

Nghĩa của câu:

Ông từng là Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Kinh tế và Công nghệ Liên bang trong chính phủ của Angela Merkel cho đến tháng 12 năm 2013.


5. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.

Nghĩa của câu:

Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.


Xem tất cả câu ví dụ về until / n'til/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…