untouched /' n't t t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không sờ đến, không mó đến, không động đến, không suy suyển, còn nguyên
to leave the food untouched → để đồ ăn còn nguyên không động tới
chưa đ động đến, chưa bàn đến; không đề cập đến
an untouched question → một vấn đề chưa bàn đến
không xúc động, vô tình, l nh đạm
Các câu ví dụ:
1. The island is known as a mysterious and untouched paradise that can be a little scary for those who have read the hellish stories about its infamous prison.
2. The volcanic cave system in Dak Nong is still quite untouched with only researchers and a few others visiting it.
3. This place is known as the "raw pearl" because of the pristine landscape that is almost untouched by the tourism industry.
Xem tất cả câu ví dụ về untouched /' n't t t/