ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ upsetting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng upsetting


upset / p'set/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

upset
  làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ng
to upset a bottle → đánh đổ cái chai
to upset a car → đánh đổ xe
to upset someone → đánh ng ai
  (hàng hi) làm lật úp (thuyền...)
  làm rối tung, làm xáo lộn, làm lộn bậy, làm đo lộn
to upset a room → làm lộn bậy c căn phòng
to upset a plan → làm đo lộn kế hoạch
  làm khó chịu; làm rối loạn (bộ máy tiêu hoá...)
  làm bối rối, làm lo ngại
the least thing upsets him → một tí cái gì cũng làm cho anh ấy lo ngại bối rối
  (kỹ thuật) chồn

danh từ


  sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp; sự đánh ng
  tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn
  sự bối rối, sự lúng túng
  sự c i lộn, sự bất hoà
  trạng thái nôn nao khó chịu
  (thể dục,thể thao) kết qu bất ngờ
  (kỹ thuật) sự chồn

Các câu ví dụ:

1. Le Quoc Vinh This regulation, issued in the government's Decree 38/2021 on penalties for administrative violations involving cultural and advertising activities, might seem reasonable for readers but for businesses, this is very upsetting.


Xem tất cả câu ví dụ về upset / p'set/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…