ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vehicles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vehicles


vehicle /'vi:ikl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xe, xe cộ
to travel by a vehicle → đi du lịch bằng xe
  (nghĩa bóng) vật truyền, phương tiện truyền bá
to use the press as a vehicle for one's political opinions → dùng báo chí làm phương tiện truyền bá chính kiến của mình
  (dược học) tá dược lỏng

ngoại động từ


  chuyển chở bằng xe

Các câu ví dụ:

1. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.

Nghĩa của câu:

Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.


2. vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in Ben Tre Province in 2019.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.


3. -made car brands like Tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.

Nghĩa của câu:

Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.


4. The country should promote public transportation and reduce the number of old vehicles on roads.

Nghĩa của câu:

Đất nước nên thúc đẩy giao thông công cộng và giảm số lượng phương tiện cũ trên đường.


5. If the vehicles stay in the airport for more than 10 minutes, a parking fee will be charged.

Nghĩa của câu:

Nếu các phương tiện ở trong sân bay hơn 10 phút, phí đậu xe sẽ được tính phí.


Xem tất cả câu ví dụ về vehicle /'vi:ikl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…