warning /'wɔ:niɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
without warning → không báo trước
to give warning of danger to someone → báo trước sự nguy hiểm cho ai
lời cảnh cáo, lời răn
he paid no attention to my warnings → nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi
let this be a warning to you → anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình
sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc
to give one's employer warning → báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc
to give an employee warning → báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc
'expamle'>to take warning
đề phòng, dè chừng, cảnh giác
lấy làm bài học, lấy làm điều răn
=you should have taken warning by his example → anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải
làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo
Các câu ví dụ:
1. Animal rights activists criticized Disney for not explicitly warning about alligators in the water.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động vì quyền động vật chỉ trích Disney đã không cảnh báo rõ ràng về những con cá sấu dưới nước.
2. As of June 2, there has been no punishment or warning issued.
Nghĩa của câu:Tính đến ngày 2/6, vẫn chưa có hình phạt hay cảnh cáo nào được đưa ra.
3. Chinese President Xi Jinping delivered a stern warning to Taiwan Wednesday, saying that Beijing has the will and power to thwart any attempts at independence.
Nghĩa của câu:Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra lời cảnh báo nghiêm khắc tới Đài Loan hôm thứ Tư, nói rằng Bắc Kinh có ý chí và sức mạnh để ngăn cản bất kỳ nỗ lực giành độc lập nào.
4. According to Trung, local and foreign experts have been warning of subsidence for years, but local authorities do not consider the situation “critical”.
Nghĩa của câu:Theo ông Trung, các chuyên gia trong và ngoài nước đã cảnh báo sụt lún từ nhiều năm nay, nhưng chính quyền địa phương không coi tình hình là “nguy cấp”.
5. Both areas remained under a “red flag warning” issued by the National Weather Service for strong winds, low relative humidity and temperatures topping 90 degrees Fahrenheit (32 degrees Celsius), all conditions that can drive the growth of wildfires.
Nghĩa của câu:Cả hai khu vực vẫn nằm trong "cảnh báo cờ đỏ" do Cơ quan Thời tiết Quốc gia đưa ra vì gió mạnh, độ ẩm tương đối thấp và nhiệt độ lên tới 90 độ F (32 độ C), tất cả các điều kiện có thể thúc đẩy sự phát triển của cháy rừng.
Xem tất cả câu ví dụ về warning /'wɔ:niɳ/