warning /'wɔ:niɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước
without warning → không báo trước
to give warning of danger to someone → báo trước sự nguy hiểm cho ai
lời cảnh cáo, lời răn
he paid no attention to my warnings → nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi
let this be a warning to you → anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình
sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc
to give one's employer warning → báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc
to give an employee warning → báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc
'expamle'>to take warning
đề phòng, dè chừng, cảnh giác
lấy làm bài học, lấy làm điều răn
=you should have taken warning by his example → anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải
làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo
Các câu ví dụ:
1. Vi Kien Thanh, director of Vietnam Cinema Department, said these short movies are not under their management, so they cannot issue warnings or punishments in their regard.
Nghĩa của câu:Ông Vi Kiến Thành, Cục trưởng Cục Điện ảnh Việt Nam, cho biết những phim ngắn này không thuộc quyền quản lý của họ nên không thể đưa ra cảnh cáo hay xử phạt.
2. Boeing has not knowingly or otherwise deactivated dissent warnings on its MAX planes.
3. The purchase and sale of unlimited Google Drive accounts has been going on in Vietnam for many years, but Google has not yet issued any warnings to users.
4. In January, Bamboo Airways, Vietjet and Vietnam Airlines all received warnings for selling tickets for the wrong slots for the annual Tet (Lunar New Year) holiday.
5. In 2017, a 34-year-old Russian man, Vladislav Sharolov, drowned after jumping into rough waters in Nha Trang, ignoring lifeguards’ warnings.
Xem tất cả câu ví dụ về warning /'wɔ:niɳ/