Câu ví dụ:
In 2017, a 34-year-old Russian man, Vladislav Sharolov, drowned after jumping into rough waters in Nha Trang, ignoring lifeguards’ warnings.
Nghĩa của câu:drown
Ý nghĩa
@drown /draun/
* nội động từ
- chết đuối
* ngoại động từ
- dìm chết, làm chết đuối
=to be drowned+ bị chết đuối (vì tai nạn...)
=to drown oneself+ nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
- pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)
- làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa
=drowned in tears+ đầm đìa nước mắt
=like a drowned rat+ ướt như chuột lột
- làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...)
=to be drowned in sleep+ chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt
=to drown someone's voice+ làm át tiếng nói của ai
=to drown one's sorrow in drink+ uống rượu tiêu sầu
!to be drowned out
- bị lụt lội phải lánh khỏi nhà
!to drowing man will catch at a straw
- (xem) catch