ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ weighing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng weighing


weigh /wei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường

ngoại động từ


  cân
to weigh a parcel → cân một cái gói
  cầm, nhấc xem nặng nhẹ
to weigh a stone in the hand → cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ
  cân nhấc, đắn đo
to weigh one's words → đắn đo lời nói
to weigh the pros and cons → cân nhắc lợi hại
to weigh anchor → nhổ neo

nội động từ


  cân nặng, nặng
to weigh light → cân nhẹ
to weigh five tons → nặng năm tấn
  cân, được cân
many chemicals weigh on precision scales → nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly
  có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn
an accusation without evidence does not weigh much → lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng
  đè nặng, ám nh, day dứt
these worries weighed upon his mind → những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn
'expamle'>to weigh down
  đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác)
  đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù)
  làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu
=weighed down with sorrow → lòng đầy phiền muộn
'expamle'>to weigh in
  (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề)
to weigh in with
  viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...)
to weigh out
  cân (từng tí một)
=to weigh out butter, sugar for a cake → cân b, đường để làm bánh
  (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề)

@weigh
  cân

Các câu ví dụ:

1. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.

Nghĩa của câu:

Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.


2. Singapore’s economic growth slowed in the fourth quarter as manufacturing lost steam, weighing on a pickup in services sector activity, although full-year growth for 2017 was the fastest in three years.

Nghĩa của câu:

Tăng trưởng kinh tế của Singapore chậm lại trong quý 4 do lĩnh vực sản xuất mất dần sức hút, đè nặng lên hoạt động của ngành dịch vụ, mặc dù tốc độ tăng trưởng cả năm 2017 là nhanh nhất trong ba năm.


3. Lobster is also sold like this for VND1 million ($43) with four or five in a basin each weighing around half a kilogram.

Nghĩa của câu:

Tôm hùm cũng được bán như thế này với giá 1 triệu đồng (43 USD) với 4 hoặc 5 con trong chậu, mỗi con nặng khoảng nửa kg.


4. Inside the pagoda solemnly stands a ruby statue of the Amitabha Buddha weighing 4,000 kg.


5. In her hand luggage, weighing 12kg, Lan brought nothing but books and her laptop for study purposes.


Xem tất cả câu ví dụ về weigh /wei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…