welcome /'welk m/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
a welcome guest → một người khách được tiếp đ i ân cần
to make someone welcome → đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
to be welcome → cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
you are welcome to my bicycle → anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
you are welcome to go with them or to stay at home → anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự
nhiên
hay, dễ chịu, thú vị
a welcome change → sự thay đổi dễ chịu
welcome news → tin hay, tin vui
to be most welcome → đến đúng lúc
'expamle'>you are welcome
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)
* thán từ
hoan nghênh
=Welcome to Vietnam → hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam'expamle'>
danh từ
sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh
=to receive a warm welcome → được đón tiếp niềm nở
to meet with a cold welcome → được đón tiếp một cách lạnh nhạt
to wear out (outstay) one's welcome → ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
to bid someone welcome → chào mừng ai
ngoại động từ
đón tiếp ân cần; hoan nghênh
to welcome a friend home → đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới
về nước
to welcome a suggestion → hoan nghênh một lời gợi ý
Các câu ví dụ:
1. As for the ancestors, the living welcome them with a feast, money and presents.
Nghĩa của câu:Còn đối với tổ tiên, người sống chào đón họ bằng lễ vật, tiền bạc và quà cáp.
2. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.
Nghĩa của câu:Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.
3. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.
Nghĩa của câu:Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.
4. 'Not welcome' Palestinian leaders have been so outraged that they have argued it disqualifies the United States from its traditional role as peace broker in the Middle East conflict.
Nghĩa của câu:Các nhà lãnh đạo Palestine 'không được hoan nghênh' đã bị xúc phạm đến mức họ lập luận rằng điều đó khiến Hoa Kỳ loại bỏ vai trò truyền thống là nhà môi giới hòa bình trong cuộc xung đột Trung Đông.
5. A family of rats singing and dancing to welcome spring will greet visitors at the entrance of the flower street.
Nghĩa của câu:Một đàn chuột múa hát đón xuân chào đón du khách ngay lối vào đường hoa.
Xem tất cả câu ví dụ về welcome /'welk m/