ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whenever

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whenever


whenever /wen'ev /

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ & liên từ
  bất cứ lúc nào; lúc nào
you may come whenever you like → anh có thể đến bất cứ lúc nào anh muốn
  mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào
whenever I see it I think of you → mỗi lần thấy cái đó tôi lại nhớ đến anh

Các câu ví dụ:

1. Wiley said the wildlife commission works with the resort to remove "nuisance alligators" - classed as those which have lost their fear of humans - whenever they are reported.

Nghĩa của câu:

Wiley cho biết ủy ban động vật hoang dã làm việc với khu nghỉ mát để loại bỏ "cá sấu phiền toái" - được xếp vào loại không còn sợ con người - bất cứ khi nào chúng được báo cáo.


2. Now, whenever Ngoc encounters disabled cats or dogs, she brings them home and makes them wheelchairs.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, mỗi khi gặp những chú chó mèo khuyết tật, Ngọc đều mang về nhà và làm cho chúng những chiếc xe lăn.


3. Nguyen Quang Vinh, a local resident, said the reservoir turns purple whenever processors discharge wastewater.


4. They can capture the landscape, stop whenever needed, and explore the land more freely.


5. "whenever I am contacted about a death, I can speak only two words: 'Why?' and 'Again?'" said Thich Tam Tri, a Vietnamese Buddhist nun who has been counselling migrants from her home country after arriving almost two decades ago.


Xem tất cả câu ví dụ về whenever /wen'ev /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…