ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whether

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whether


whether /'we /

Phát âm


Ý nghĩa

* liên từ
  có... không, có... chăng, không biết có... không
he asked whether it was true → ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không
'expamle'>whether...or
  dù... hay, hoặc... hoặc
=whether he likes it or not → dù nó thích cái đó hay không
whether today or tomorrow → hoặc hôm nay hoặc ngày mai
whether or no
  trong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào
* đại từ
  (từ cổ,nghĩa cổ) một trong hai (vật gì)

Các câu ví dụ:

1. Decision postponed in New York A committee of the International Swaps and Derivatives Association (ISDA) is weighing whether holders of PDVSA debt with default insurance -- credit default swaps -- can collect payment.

Nghĩa của câu:

Quyết định bị hoãn lại ở New York Một ủy ban của Hiệp hội Hoán đổi và Phái sinh Quốc tế (ISDA) đang cân nhắc xem liệu những người nắm giữ khoản nợ PDVSA có bảo hiểm vỡ nợ - hoán đổi nợ tín dụng - có thể thu tiền thanh toán hay không.


2. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.

Nghĩa của câu:

Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.


3. The Supreme Court itself did not weigh in on the correct interpretation of Chinese law, but Ginsburg said questions remained over “whether Chinese law required the Chinese sellers’ conduct.

Nghĩa của câu:

Bản thân Tòa án Tối cao cũng không cân nhắc về việc giải thích đúng luật pháp Trung Quốc, nhưng Ginsburg cho biết câu hỏi vẫn còn là “liệu luật pháp Trung Quốc có yêu cầu hành vi của người bán hàng Trung Quốc hay không.


4. "Future clinical trials are needed to determine whether lengthening sleep, in combination with lowering blood pressure and glucose, improves the prognosis of people with the metabolic syndrome" said Fernandez-Mendoza.

Nghĩa của câu:

Fernandez-Mendoza cho biết: “Các thử nghiệm lâm sàng trong tương lai là cần thiết để xác định liệu kéo dài thời gian ngủ, kết hợp với hạ huyết áp và glucose, có cải thiện tiên lượng của những người mắc hội chứng chuyển hóa hay không”.


5. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.


Xem tất cả câu ví dụ về whether /'we /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…