whet /wet/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mài (cho sắc)
miếng (thức ăn) khai vị
ngụm (rượu...)
ngoại động từ
mài (cho sắc)
(nghĩa bóng) kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn...); gợi
to whet one's appetite → kích thích sự ngon miệng, gợi thèm
Các câu ví dụ:
1. stock futures whetted risk appetite, although heightened trade tensions between the United States and China tempered the gains.
Xem tất cả câu ví dụ về whet /wet/