ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wired

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wired


wire /wai /

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dây (kim loại)
silver wire → dây bạc
iron wire → dây thép
barbed wire → dây thép gai
to pull the wires → giật dây (nghĩa bóng)
  bức điện báo
by wire → bằng điện báo
to send off a wire → đánh một bức điện
let me know by wire → h y báo cho tôi biết bằng điện
'expamle'>live wire
  (xem) live

ngoại động từ


  bọc bằng dây sắt
  buộc bằng dây sắt
  chăng lưới thép (cửa sổ)
  xỏ vào dây thép
  bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép
  đánh điện
  (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện
=to wire a house for electricity → mắc điện cho một ngôi nhà

nội động từ


  đánh điện
to wire to someone → đánh điện cho ai
to wire for someone → đánh điện mời ai đến
to wire in
  (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)
to wire off
  rào dây thép để tách ra
to wire into somebody
  đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn

Các câu ví dụ:

1. The design is a prefabricated, wired solar solution that is folded, shipped to site and rolled out.


2. The bombs were sent in manila envelopes lined with bubble wrap and consisted of plastic 6-inch pipes packed with explosive material and wired to small clocks and batteries, the complaint said.


Xem tất cả câu ví dụ về wire /wai /

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…