ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ within

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng within


within /wi' in/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ
  ở trong, phía trong, bên trong, trong
within the castle → bên trong lâu đài
within doors → trong nhà; ở nhà
within four walls → trong (giữa) bốn bức tường
  trong vòng, trong khong
within three months → trong vòng ba tháng
within the next week → trong khong tuần tới
within an hour → trong vòng một giờ
within three miles → không quá ba dặm
  trong phạm vi
within one's power → trong phạm vi quyền hạn của mình
within the four corners of the law → trong phạm vi pháp luật
to do something within oneself → làm việc gì không bỏ hết sức mình ra
within hearing → ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
* phó từ
  (từ cổ,nghĩa cổ) ở trong, bên trong, ở phía trong
to decorate the house within and without → trang hoàng ngôi nhà c trong lẫn ngoài
to go within → đi vào nhà, đi vào phòng
is Mr. William within? → ông Uy li am có (ở) nhà không?
  (nghĩa bóng) trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn
such thoughts make one pure within → những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta trong sạch

danh từ


  phía trong, bên trong
from within → từ bên trong

Các câu ví dụ:

1. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.


2. Quynh Ha, a producer at CJ HK Entertainment and a judge, was pleased with the presentations and praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.

Nghĩa của câu:

Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.


3. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.

Nghĩa của câu:

Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.


4. He had been driving in the correct lane and within speed limits.

Nghĩa của câu:

Anh ta đã lái xe đúng làn đường và trong giới hạn tốc độ.


5. Two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.

Nghĩa của câu:

Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.


Xem tất cả câu ví dụ về within /wi' in/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…