yen /jen/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồng yên (tiền Nhật bản)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự thèm muốn, sự thèm thuồng
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ((thường) + for) thèm, thèm thuồng
Các câu ví dụ:
1. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu yen Province.
Nghĩa của câu:Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.
2. According to a recent survey conducted among 600 seniors across three communes in the central provinces of Phu yen and Quang Tri, alongside Dak Lak Province in the Central Highlands, 3 percent of seniors said their children beat them, 8.
Nghĩa của câu:Theo một cuộc khảo sát gần đây được thực hiện trong số 600 người cao niên ở ba xã ở các tỉnh miền Trung là Phú Yên và Quảng Trị, cùng với tỉnh Đắk Lắk ở Tây Nguyên, 3% người cao niên cho biết con họ đánh họ, 8.
3. The Quang yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing investment to the province.
Nghĩa của câu:Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.
4. The proposal to locate Tien Lang airport in Hanoi is based on the decision of the Prime Minister in 2016 that the capital area includes Hanoi and nine neighboring provinces of Vinh Phuc, Bac Ninh, Hai Duong, Hung yen, and Ha Nam.
5. Tram Tau Hot Spring Tram Tau Hot Spring, two kilometers from the center of Tram Tau District in northern yen Bai Province, offers many pools at various temperatures, from cool to hot, for VND70,000 ($3) a person.
Xem tất cả câu ví dụ về yen /jen/