accomplice /ə'kɔmplis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã
Các câu ví dụ:
1. Pham Dinh Quy, 33, the leader of a gang of dog thieves, got 18 months while Le Duc Thien, 28, his accomplice, got nine months.
Nghĩa của câu:Phạm Đình Quý, 33 tuổi, kẻ cầm đầu băng nhóm trộm chó, lĩnh 18 tháng trong khi Lê Đức Thiện, 28 tuổi, đồng phạm, lĩnh 9 tháng.
2. Another key accomplice was Nguyen Van Hoa, one of the main providers of hacked credit card information.
Xem tất cả câu ví dụ về accomplice /ə'kɔmplis/