ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ admiral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng admiral


admiral /'ædmərəl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đô đốc
admiral of the fleet → thượng tướng hải quân
vice admiral → trung tướng hải quân
rear admiral → thiếu tướng hải quân
  người chỉ huy hạm đội
  người chỉ huy đoàn tàu đánh cá
  tàu rồng, kỳ hạm (tàu chở thuỷ sư đô đốc)
  (động vật học) bướm giáp

Các câu ví dụ:

1. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.


2. presence matters," Rear admiral John Fuller told reporters on board the USS Carl Vinson.

Nghĩa của câu:

Các vấn đề về sự hiện diện ", Chuẩn Đô đốc John Fuller nói với các phóng viên trên tàu USS Carl Vinson.


Xem tất cả câu ví dụ về admiral /'ædmərəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…