ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ aesthetic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng aesthetic


aesthetic /i:s'θetik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) mỹ học, thẩm mỹ
  có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ

Các câu ví dụ:

1. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".

Nghĩa của câu:

Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".


2. Dang Thi Xuan Huong, Vice President of the Vietnam aesthetic Association, said that cosmetic hospitals sprang up like mushrooms in Vietnam's largest cities when the demand for beauty services and plastic surgery increased.


Xem tất cả câu ví dụ về aesthetic /i:s'θetik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…