ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ affected

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng affected


affected /ə'fektid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai)
to be well affected towards someone → có ý tốt đối với ai
  xúc động
  bị mắc, bị nhiễm (bệnh...)
to be affected with (by) a disease → bị mắc bệnh

tính từ


  giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên
to be very affected in one's manners → điệu bô quá
affected laugh → tiếng cười giả tạo

Các câu ví dụ:

1. "Small and medium enterprises are vital to Vietnam’s economic growth, but the pandemic has severely affected them," Nguyen Minh Duc, CEO of HP Vietnam, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Minh Đức, Giám đốc điều hành HP Việt Nam cho biết: “Các doanh nghiệp vừa và nhỏ là yếu tố sống còn đối với tăng trưởng kinh tế Việt Nam, nhưng đại dịch đã ảnh hưởng nặng nề đến họ”.


2. "This is the worst-case scenario among those set out by the city," Tan said, adding the most affected fields are services, transport and tourism, followed by shoes, textiles, clothing and food processing.

Nghĩa của câu:

“Đây là trường hợp xấu nhất mà thành phố đề ra”, ông Tan nói và cho biết thêm các lĩnh vực bị ảnh hưởng nhiều nhất là dịch vụ, vận tải và du lịch, sau đó là giày dép, dệt may và chế biến thực phẩm.


3.   Noi Bai representative said that Vietnamese and international airlines' operations were not affected by the blackout.

Nghĩa của câu:

Đại diện Nội Bài cho biết, hoạt động của các hãng hàng không Việt Nam và quốc tế không bị ảnh hưởng bởi sự cố mất điện.


4. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.


5. Dien Bien is not the only airport in Vietnam where operations are affected by wandering animals.

Nghĩa của câu:

Điện Biên không phải là sân bay duy nhất ở Việt Nam có hoạt động bị ảnh hưởng bởi động vật lang thang.


Xem tất cả câu ví dụ về affected /ə'fektid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…