ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Agricultural reform

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Agricultural reform


Agricultural reform

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Cải cách nông nghiệp.
+ Một trong những hạn chế đối với PHÁT TRIỂN KINH TẾ là việc sử dụng các biện pháp sơ khai, không hiệu quả trong nông nghiệp. Các ngành ở nông thôn ở những nước kém phát triển cung cấp thực phẩm ngày ngày càng tăng cho dân cư thành phố. Các phương pháp cũ, thô sơ thì kém hiệu quả , còn kỹ thuật cơ giới hoá hiện đại thì không thích hợp. Vì vậy một dạng cải cách là áp dụng loại công nghệ nông nghiệp thích hợp.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…