ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ agriculture

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng agriculture


agriculture /'ægrikʌltʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nông nghiệp
Broad of Agriculture
  bộ nông nghiệp (ở Anh)

Các câu ví dụ:

1.   CP Group (Charoen Pokphand Group), which owns CP Foods, was established in 1921 and is now one of Thailand's largest enterprises in manufacturing, agriculture and food processing.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn CP (Charoen Pokphand Group), công ty sở hữu CP Foods, được thành lập năm 1921 và hiện là một trong những doanh nghiệp lớn nhất Thái Lan trong lĩnh vực sản xuất, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.


2. Legend holds that the goddess Yan Po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.

Nghĩa của câu:

Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.


3. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


4. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.


5. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of agriculture and Rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.


Xem tất cả câu ví dụ về agriculture /'ægrikʌltʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…