appropriation /ə,proupri'eiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chiếm hữu, sự chiếm đoạt (làm của riêng)
sự dành riêng (để dùng vào việc gì)
Các câu ví dụ:
1. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.
Xem tất cả câu ví dụ về appropriation /ə,proupri'eiʃn/