avocado /,ævou'kɑ:dou/ (alligator_pear) /'æligeitə,peə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thực vật học) lê tàu
Các câu ví dụ:
1. The United States imported more than 900,000 tons of Mexican avocados last year worth nearly $2.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã nhập khẩu hơn 900.000 tấn bơ Mexico vào năm ngoái, trị giá gần 2 đô la.
2. avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.
Nghĩa của câu:Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.
3. "avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
4. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.
Nghĩa của câu:Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.
5. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về avocado /,ævou'kɑ:dou/ (alligator_pear) /'æligeitə,peə/